Characters remaining: 500/500
Translation

cảm tưởng

Academic
Friendly

Từ "cảm tưởng" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ những suy nghĩ, cảm nhận hoặc ấn tượng con người được sau khi trải nghiệm một sự việc, một nơi chốn, hoặc một điều đó. thường được dùng để diễn tả cảm xúc ý kiến cá nhân của người nói.

Định nghĩa:
  • Cảm tưởng (danh từ): Ý nghĩ nảy sinh do cảm nhận, xúc động trước sự việc .
dụ sử dụng:
  1. Cảm tưởng sau khi xem phim: "Sau khi xem bộ phim đó, tôi cảm tưởng rằng cuộc sống thật nhiều màu sắc ý nghĩa."
  2. Ghi cảm tưởng: "Học sinh được yêu cầu ghi cảm tưởng của mình sau khi tham quan bảo tàng."
  3. Phát biểu cảm tưởng: "Trong buổi lễ, giáo đã phát biểu cảm tưởng về những kỷ niệm đáng nhớ trong năm học."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Khi viết văn hoặc làm báo cáo, bạn có thể sử dụng "cảm tưởng" để thể hiện cảm xúc sâu sắc hơn: "Cảm tưởng của tôi về chuyến đi này không chỉ niềm vui còn sự trưởng thành trong suy nghĩ."
  • Trong các cuộc thảo luận, bạn có thể nói: "Mọi người cảm tưởng về sự thay đổi trong chính sách này?"
Phân biệt các biến thể nghĩa khác nhau:
  • Cảm xúc: những trạng thái tâm lý con người trải qua, có thể mạnh mẽ hơn không nhất thiết phải gắn liền với một sự việc cụ thể.
  • Cảm nhận: Thường chỉ những được tiếp nhận qua các giác quan (thị giác, thính giác,...) không nhất thiết phải suy nghĩ đi kèm.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Ấn tượng: Thường chỉ một cảm nhận mạnh mẽ, sâu sắc về một điều đó, có thể tích cực hoặc tiêu cực.
  • Cảm nghĩ: Gần giống với cảm tưởng, nhưng thường mang tính tư duy nhiều hơn, thể hiện suy nghĩ sâu sắc hơn về một sự việc.
Từ liên quan:
  • Cảm xúc: Diễn tả trạng thái tình cảm, như vui, buồn, giận, thương.
  • Cảm thụ: Thể hiện khả năng cảm nhận hiểu biết sâu sắc về cái đẹp, nghệ thuật.
Kết luận:

Từ "cảm tưởng" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, giúp diễn tả những cảm xúc, suy nghĩ cá nhân sau khi trải nghiệm một điều đó.

  1. dt. ý nghĩ nảy sinh do cảm nhận, xúc động trước sự việc : phát biểu cảm tưởng ghi cảm tưởng của mình sau khi xem triển lãm.

Words Containing "cảm tưởng"

Comments and discussion on the word "cảm tưởng"